|
- Van cửa ty chìm, nêm đặc, nối ren
- Van chuyên dùng cho cấp nước, xăng dầu
- Tay van màu xanh lá cây
- Đường ren tiêu chuẩn BS 21 / ISO 228-1-2000
- Áp lực làm việc Max. 16 bar ~ 16 kg/cm²
- Nhiệt độ làm việc Max. 120°C
|
|
- Van cửa ty chìm, nêm đặc, nối ren
- Van chuyên dùng cho cấp nước
- Tay van màu xanh lá cây
- Đường ren tiêu chuẩn BS 21 / ISO 228-1-2000
- Áp lực làm việc Max. 10 bar ~ 10 kg/cm²
- Nhiệt độ làm việc Max. 120°C
|
|
- Van một chiều ren đồng, lá lật
- Van chuyên dùng cho cấp nước
- Đường ren tiêu chuẩn BS 21 / ISO 228-1-2000
- Áp lực làm việc Max. 16 bar ~ 16 kg/cm²
- Nhiệt độ làm việc Max. 120°C
|
|
- Van một chiều ren đồng, lá lật
- Van chuyên dùng cho cấp nước
- Đường ren tiêu chuẩn BS 21 / ISO 228-1-2000
- Áp lực làm việc Max. 10 bar ~ 10 kg/cm²
- Nhiệt độ làm việc Max. 120°C
|
|
- Van một chiều ren đồng, lò xo
- Van chuyên dùng cho cấp nước
- Đường ren tiêu chuẩn BS 21 / ISO 228-1-2000
- Áp lực làm việc Max. 16 bar ~ 16 kg/cm²
- Nhiệt độ làm việc Max. 100°C
|
|
- Van một chiều ren đồng, lò xo
- Van chuyên dùng cho cấp nước
- Đường ren tiêu chuẩn BS 21 / ISO 228-1-2000
- Áp lực làm việc Max. 10 bar ~ 10 kg/cm²
- Nhiệt độ làm việc Max. 120°C
|
|
- Van bi đồng, lỗ to, nối ren
- Van chuyên dùng cho cấp nước, hơi, xăng dầu
- Tay van màu xanh lam
- Đường ren tiêu chuẩn BS 21 / ISO 228-1-2000
- Áp lực làm việc Max. 16 bar ~ 16 kg/cm²
- Nhiệt độ làm việc Max. 120°
|
|
- Van bi đồng, lỗ to, nối ren
- Van chuyên dùng cho cấp nước
- Tay van màu xanh
- Đường ren tiêu chuẩn BS 21 / ISO 228-1-2000
- Áp lực làm việc Max. 10 bar ~ 10 kg/cm²
- Nhiệt độ làm việc Max. 120°C
|
|
- Van bi lỗ to, nối ren, mạ kẽm
- Van chuyên dùng cho cấp nước
- Tay van màu xanh
- Đường ren tiêu chuẩn BS 21 / ISO 228-1-2000
- Áp lực làm việc Max. 10 bar ~ 10 kg/cm²
- Nhiệt độ làm việc Max. 120°C
|
|
- Van chuyên dùng cho cấp nước, hơi, gas, xăng, dầu
- Van bi đồng, lỗ to, nối ren
- Tay van màu xanh
- Đường ren tiêu chuẩn BS 21 / ISO 228-1-2000
- Áp lực làm việc Max. 16 bar ~ 16 kg/cm²
- Nhiệt độ làm việc Max. 120°
|
|
- Van chuyên dùng cho cấp nước, hơi, gas, xăng, dầu
- Van bi đồng, lỗ to, nối ren
- Tay van màu xanh
- Đường ren tiêu chuẩn BS 21 / ISO 228-1-2000
- Áp lực làm việc Max. 16 bar ~ 16 kg/cm²
- Nhiệt độ làm việc Max. 120°
|
|
- Van chuyên dùng cho cấp nước, hơi, gas, xăng, dầu
- Van bi đồng, lỗ to, nối ren
- Tay van màu xanh
- Đường ren tiêu chuẩn BS 21 / ISO 228-1-2000
- Áp lực làm việc Max. 16 bar ~ 16 kg/cm²
- Nhiệt độ làm việc Max. 120°
|
|
- Van chuyên dùng cho cấp nước
- Đường ren tiêu chuẩn BS 21 / ISO 228-1-2000
- Áp lực làm việc Max. 16 bar ~ 16 kg/cm²
- Nhiệt độ làm việc Max. 120°
|
|
- Van phao, nối ren
- Van chuyên dùng cho cấp nước
- Đường ren tiêu chuẩn BS 21 / ISO 7-1-1994
- Áp lực làm việc Max. 16 bar
- Nhiệt độ làm việc Max. 80°
|
|
- Vòi vườn, nối ren có mạ hoặc không có mạ kẽm
- Tay vòi màu xanh
- Đường ren tiêu chuẩn BS 21 / ISO 7-1-1994
- Áp lực làm việc Max. 10 bar
- Nhiệt độ làm việc Max. 120°C
|
|
- Vòi vườn, nối ren có mạ hoặc không có mạ kẽm
- Tay vòi màu xanh
- Đường ren tiêu chuẩn BS 21 / ISO 7-1-1994
- Áp lực làm việc Max. 10 bar
- Nhiệt độ làm việc Max. 120°C
|
|
- Van bi lỗ to, nối ren, mạ kẽm
- Van chuyên dùng cho cấp nước
- Tay van màu xanh
- Đường ren tiêu chuẩn BS 21 / ISO 228-1-2000
- Áp lực làm việc Max. 10 bar ~ 10 kg/cm²
- Nhiệt độ làm việc Max. 120°C
|
|
- Vòi vườn, nối ren, mạ kẽm
- Tay van màu xanh
- Đường ren tiêu chuẩn BS 21 / ISO 7-1-1994
- Áp lực làm việc Max. 10 bar
- Nhiệt độ làm việc Max. 120°C
|